TRUST - PASSION - INNOVATION
NHÀ SẢN XUẤT HOÁ CHẤT XÂY DỰNG
  • Sản phẩm
    • Nổi bật
      TPI WB-102 Chất tháo khuôn đa dụng (gốc nước)
      Quick view

      TPI WB-102 – Chất tháo khuôn đa dụng (gốc nước)

      TPI BC-N Chất tháo khuôn cốp pha gốc dầu
      Chat-thao-khuon-TPI-BC-N-200L-1 500
      Quick view

      TPI BC-N – Chất tháo khuôn cốp pha gốc dầu

      TPI Skimcoat 20Kg Vữa Tô Nhẵn Mịn
      Quick view

      TPI SKIMCOAT – Vữa tô nhẵn mịn cho bề mặt tường và trần

      TPI Q-Fix 121 – Chất kết dính gốc nhựa epoxy, 2 thành phần
      Quick view

      TPI Q-FIX 121 – Chất kết dính gốc nhựa epoxy, 2 thành phần

      TPI Q-Proof PU21 - 20kg
      TPI Q-Proof PU21 - 5kg
      Quick view

      TPI PU21 – Màng chống thấm đàn hồi cao dạng lỏng, gốc PU

      TPI BC-W - Chất tháo khuôn cốp pha nhôm và gangform
      Chat-thao-khuon-TPI-BC-W-200L 500
      Quick view

      TPI BC-W – Chất tháo khuôn cốp pha nhôm và gangform

      TPI GROUT 60 vữa rót bù co ngót
      Vữa rót grouting
      Quick view

      TPI GROUT 60 – Vữa rót đa dụng gốc xi măng, bù co ngót (>60 Mpa)

      TPI Latex P100 / TPI Latex 25L Phụ gia chống thấm và tác nhân kết nối
      Quick view

      TPI LATEX P100 – Phụ gia chống thấm và kết nối

      TPI Hard P xám - Bột xoa nền, tăng cứng bề mặt bê tông
      TPI Hard P xanh lá - Bột xoa nền, tăng cứng bề mặt bê tông xanh lá
      Quick view

      TPI HARD P – Bột xoa nền, tăng cứng bề mặt bê tông

      TPI A100 Sơn chống thấm tường gốc Acrylic
      TPI A100 Sơn chống thấm tường gốc Acrylic
      Quick view

      TPI A100 – Sơn chống thấm tường gốc Acrylic

    • Mới
      TPI Primer MB - Sơn lót kháng ẩm epoxy 2 thành phần
      Quick view

      TPI PRIMER MB – Sơn lót kháng ẩm epoxy 2 thành phần

      TPI Silica Fume MS92
      Quick view

      TPI SILICA FUME MS92 – Phụ gia khoáng hoạt tính (SiO2 ≥ 92%)

      TPI EZ Mortar 20kg phụ gia vữa phun
      Quick view

      TPI EZ MORTAR – Phụ gia bột cho vữa phun

      TPI LC-100 - Phụ gia tạo bọt cho bê tông nhẹ
      Quick view

      TPI LC-100 – Phụ gia tạo bọt cho bê tông nhẹ

      TPI SPR4 25L - Phụ gia giảm nước mức cao và chậm đông kết
      Quick view

      TPI SPR4 – Phụ gia giảm nước mức cao và chậm đông kết

      TPI Drycons 200 - 1000L Phụ gia cho sản phẩm bê tông khô
      Quick view

      TPI DRYCONS 200 – Phụ gia cho sản phẩm bê tông khô

      Phụ gia hóa dẻo, tạo bọt TPI Aircons 800 - 1000L
      Quick view

      TPI AIRCONS 800 – Phụ gia hóa dẻo, tạo bọt cho vữa bê tông

      TPI SP1C 25L - Phụ gia giảm nước cao cấp cho bê tông
      Quick view

      TPI SP1C – Phụ gia giảm nước cao cấp cho bê tông

      TPI EXPAND C 20kg - Phụ gia hóa dẻo và bù co ngót
      Quick view

      TPI EXPAND C – Phụ gia hóa dẻo và bù co ngót

      TPI Joint Panel - Vữa xử lý mối nối tấm tường bê tông
      Quick view

      TPI JOINT PANEL – Vữa xử lý mối nối tấm tường bê tông

    • Chất Tháo Khuôn
      • Tháo cốp pha nhôm (dạng lăn) Bán chạy
        • TPI DS-1
      • Tháo khuôn đa dụng Bán chạy
        • TPI BC-N (gốc dầu)
        • TPI WB-102 (gốc nước)
      • Tháo khuôn bê tông ly tâm Bán chạy
        • TPI DS-2M
      • tháo khuôn cọc PHC, trụ điện ly tâm Bán chạy
        • TPI SC-100
      • Chất tháo khuôn (dạng phun)
        • TPI DS-S2
      • tháo khuôn bê tông ép khô
        • TPI TO9
    • Vữa Chuyên Dụng
      • Vữa rót gốc xi măng, bù co ngót Bán chạy
        • TPI Grout 40 (> 40Mpa)
        • TPI Grout 60 (> 60Mpa)
        • TPI Grout 80 (> 80Mpa)
        • TPI Grout UHPC (> 120Mpa)
      • Vữa chống thấm 2 thành phần Bán chạy
        • TPI Q-Proof 8EC (4:1)
        • TPI Q-Proof 828 (2.6:1 - sợi gia cường)
        • TPI Q-Proof 901 (2:1)
      • Vữa sửa chữa bê tông
        • TPI Repair RF (Tạo lớp phủ mỏng > 40 Mpa)
        • TPI Repair HS (Tạo lớp phủ mỏng > 70 Mpa)
        • TPI Mortar RP – Vữa sửa chữa có sợi gia cường
        • TPI Mortar SP – Kết nối, chống ăn mòn cốt thép
      • Vữa khô trộn sẵn đa dụng
        • TPI Mortar GP 75 (Mác 75#)
        • TPI Mortar GP 100 (Mác 100#)
      • Vữa tự san cường độ cao Bán chạy
        • TPI Self-Leveling 500 (Trong nhà)
        • TPI Resurface 1331 (Ngoài trời)
      • Vữa xây gạch nhẹ aac
        • TPI Thinjoint E33
      • Vữa tô nhẵn mịn
        • TPI Skimcoat
      • xử lý mối nối tấm tường bê tông
        • TPI Joint Panel
    • Chống Thấm
      • dạng lỏng, gốc bitum Bán chạy
        • TPI Q-Proof Bitumen
      • Chống pha xi măng Bán chạy
        • TPI Seal 100 (Tường)
        • TPI Seal 102 (Sàn)
      • Vữa chống thấm 2 thành phần Bán chạy
        • TPI Q-Proof 8EC (Tỉ lệ 4:1)
        • TPI Q-Proof 828 (Tỉ lệ 2.6:1 - có sợi gia cường)
        • TPI Q-Proof 901 (Tỉ lệ 2:1)
      • chống thấm và tác nhân kết nối Bán chạy
        • TPI Latex
        • TPI Latex P100
      • Sơn chống thấm tường gốc Acrylic Bán chạy
        • TPI A100
      • Phụ gia chống thấm cho vữa
        • TPI Lite
      • Dạng lỏng gốc polyurethane Bán chạy
        • TPI Q-Proof PU21
      • Lót kết nối và chống thấm gốc nước
        • TPI Aqua Primer
      • trong suốt hiệu ứng lá sen
        • TPI Aquasil 100
      • tinh thể thẩm thấu
        • TPI Crystal 1K
    • Sửa Chữa & Bảo Vệ
      • chống thấm và tác nhân kết nối Bán chạy
        • TPI Latex
        • TPI Latex P100
      • kết dính epoxy, 2 thành phần Bán chạy
        • TPI Q-Fix 121
        • TPI Q-Fix Primer
      • Keo bơm vết nứt epoxy, Bán chạy
        • TPI Q-Fix 122
      • Vữa sửa chữa bê tông
        • TPI Repair RF (Tạo lớp phủ mỏng > 40 Mpa)
        • TPI Repair HS (Tạo lớp phủ mỏng > 70 Mpa)
        • TPI Mortar RP – Vữa sửa chữa có sợi gia cường
        • TPI Mortar SP – Kết nối, chống ăn mòn cốt thép
      • Lớp phủ epoxy kháng hóa
        • TPI Epotar 100 (Gốc dung môi)
        • TPI Epotar 200 (Gốc không dung môi)
      • lót tăng bám cho keo trám sealant
        • TPI Primer Sealant
    • Sàn Bê Tông
      • Tăng cứng bề mặt sàn bê tông
        • TPI Hard P (Bột xoa nền)
        • TPI Hard S (Liquid gốc Sodium silicate)
        • TPI Hard LS (Liquid gốc Lithium silicate)
      • Lớp phủ bóng sàn
        • TPI Seal S (gốc dung môi)
      • Sơn lót epoxy 2 thành phần
        • TPI PRIMER MB – Sơn lót kháng ẩm epoxy 2 thành phần
        • TPI Primer SB (gốc dung môi)
        • TPI Primer FS (Không dung môi)
      • Sơn phủ sàn epoxy 2 thành phần
        • TPI SB140 (gốc dung môi)
        • TPI FS240 (tự san, không dung môi)
      • Chống thấm sàn
        • TPI Seal 102 (pha xi măng)
        • TPI Q-Proof Bitumen (gốc bitum)
        • TPI PU21 (gốc PU)
      • lót tăng bám cho keo trám sealant
        • TPI Primer Sealant
    • Phụ Gia Bê Tông
      • Phụ gia bê tông
        • TPI EXPAND C (Hóa dẻo và bù co ngót)
        • TPI SP1C (Giảm nước cao cấp)
        • TPI SPR4 (Giảm nước, chậm đông)
        • TPI DRYCONS 200 – Phụ gia bê tông khô
      • Phụ gia tạo bọt
        • TPI LC-100 (Bọt mịn - cho bê tông nhẹ)
        • TPI Aircons 800 (Bọt to - bê tông quay ép)
      • Phụ gia cho vữa phun
        • TPI EZ Mortar
      • Phụ gia khoáng hoạt tính
        • TPI Silica Fume MS92 (SiO2 ≥ 92%)
      • Phụ gia chống thấm cho vữa Bán chạy
        • TPI Lite
      • chống thấm và tác nhân kết nối Bán chạy
        • TPI Latex
        • TPI Latex P100
    • Sơn Phủ & Hoá Chất
      • Sơn bảo vệ
        • TPI Q-Dry (Kim loại & bê tông)
      • Sơn nước
        • TPI Clear Coat (phủ bóng cao cấp)
        • TPI Q-Paint 2W (kinh tế)
      • Sơn bảo vệ cốp pha nhôm
        • TPI AL01
      • Tẩy rỉ thép Bán chạy
        • TPI Protect S
      • bảo dưỡng bê tông Bán chạy
        • TPI Curing S (Gốc silicate)
      • ức chế bề mặt bê tông
        • TPI RS-600C (dạng lỏng - phương ngang)
        • TPI RS-600F (dạng sệt - phương đứng)
  • Giải pháp
    Grouting nha xuong
    Công Nghiệp

    Nhà Xưởng

    Vữa rót, vữa tự san, trám khe, sơn sàn, bột xoa nền...

    Building Cao tang
    Công Nghiệp

    Cao Tầng

    Tháo cốp pha, chống thấm,vữa tô, xử lý nứt...

    Do beton tuoi
    Nhà Máy

    Bê Tông Tươi

    Phụ gia giảm nước, hoá dẻo, silicafume...

    Nhà Máy

    Bê Tông Đúc Sẵn

    Tháo khuôn, bảo dưỡng, tẩy rỉ cốt thép...

    Cua hang vlxd 580x280
    Dân Dụng

    Cửa Hàng VLXD
    Kênh Phân Phối

    Latex, chống thấm 2 thành phần, vữa grout, phụ gia...

    Dân Dụng

    Thầu Thợ

    Latex, chống thấm 2 thành phần, vữa grout, phụ gia...

  • Catalouge
  • Dự Án
  • Giới thiệu
  • Liên hệ
Menu
Search
0 items / 0.00₫
Login / Register
Trang chủ Sửa Chữa & Bảo Vệ Bê Tông TPI MORTAR SP – Vữa kết nối và bảo vệ chống ăn mòn cốt thép
TPI Repair HS 25kg - Vữa sửa chữa bê tông cường độ cao (>70 Mpa)
TPI REPAIR HS - Vữa sửa chữa bê tông cường độ cao (>70 Mpa)
Back to products
TPI Mortar RP 25kg - Vữa sửa chữa bê tông có sợi gia cường
TPI MORTAR RP - Vữa sửa chữa bê tông có sợi gia cường
TPI Mortar SP 25kg - Vữa kết nối và bảo vệ chống ăn mòn cốt thép
Click to enlarge

TPI MORTAR SP – Vữa kết nối và bảo vệ chống ăn mòn cốt thép

• Là biện pháp xử lý tránh sự tiếp tục ăn mòn cốt thép trong bê tông.
• Lớp kết nối trong hệ thống sửa chữa bê tông
Tiêu chuẩn:
• Cường độ nén: ≥ 45Mpa (28 ngày)
• Cường độ kéo khi uốn: ≥ 4Mpa (28 ngày)
• Cường độ bám dính: ~ 1.5Mpa (28 ngày)
Tỉ lệ pha nước: 16-18%

Đóng gói: Bao 25kg


 TÀI LIỆU KỸ THUẬT

Danh mục: Sửa Chữa & Bảo Vệ Bê Tông Thẻ: TPI Mortar SP, vữa chống ăn mòn cốt thép, vữa chuyên dụng
  • Mô tả
  • Đánh giá (0)
Mô tả

TPI Mortar SP
Vữa kết nối và bảo vệ chống ăn mòn cốt thép

TPI Mortar SP - Vữa kết nối và bảo vệ chống ăn mòn cốt thép

Nội dung chính

Toggle
  • MÔ TẢ TPI MORTAR SP
  • ỨNG DỤNG VỮA BẢO VỆ CỐT THÉP
  • ƯU ĐIỂM TPI MORTAR SP
  • THÔNG SỐ KỸ THUẬT
  • HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VỮA TPI MORTAR SP
    • Chuẩn bị bề mặt
    • Trộn sản phẩm
    • Thi công sản phẩm
    • Bảo dưỡng
    • Vệ sinh
  • THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN

MÔ TẢ TPI MORTAR SP

TPI Mortar SP là sản phẩm vữa một thành phần dựa trên nền xi măng và polymer cải tiến có chứa silica fume, dùng làm tác nhân kết nối và lớp bảo vệ chống ăn mòn cốt thép.

ỨNG DỤNG VỮA BẢO VỆ CỐT THÉP

TPI Mortar SP được ứng dụng:

  • Là tác nhân kết nối trong hệ thống sửa chữa bê tông.
  • Là chất bảo vệ chống ăn mòn cốt thép.

Cốt thép bị rỉ sét

Hạn chế tình tràng cốt thép bị rỉ sét

ƯU ĐIỂM TPI MORTAR SP

  • Dễ sử dụng, chỉ cần trộn với nước sạch.
  • Dễ thi công bằng chổi, con lăn hoặc máy phun.
  • Kết dính tuyệt hảo với thép và bê tông.
  • Khả năng chống thẩm thấu nước và clorua cao.
  • Không nhạy với độ ẩm.
  • Cường độ cơ học cao.
  • Không độc.
  • Tạo lớp phủ có tính kiềm để bảo vệ cốt thép.
  • Có thể thi công được bằng phương pháp phun ướt.
  • Chứa chất ức chế ăn mòn.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chỉ tiêu TPI Mortar SP
Thành phần Xi măng và phụ gia
Dạng/ Màu sắc Bột màu xám xi măng
Tỉ trọng khối lượng thể tích đổ đống của bột:  ~ 1.15 kg/lít

khối lượng thể tích của vữa mới trộn: ~ 2.15 kg/lít

Cường độ nén ≥ 45Mpa (28 ngày)  (ASTM C349)
Cường độ kéo khi uốn ≥ 4Mpa (28 ngày)  ( ASTM C348)
Cường độ bám dính ~ 1.5Mpa (28 ngày) ( ASTM D4541)
Tỷ lệ trộn nước 16 – 18% (theo khối lượng)

~ 4.0 – 4.5 lít nước sạch cho 1 bao bột 25 kg

Định mức Vữa kết nối: 1.5 – 2.0 kg/m² (phụ thuộc vào đặc trưng bề mặt)

Vữa bảo vệ cốt thép:  ~2,0 kg/m²/lớp có chiều dày  1 mm (cần phủ 2 lớp)

Sản lượng 25 kg bột ~ 11.2 lít vữa
Nhiệt độ thi công  5 – 40oC
Thời gian thi công  ~30 phút (ở +27°C/ độ ẩm tương đối 65%)
Thời gian chờ lớp phủ sau Vữa kết nối: thi công lớp sau khi lớp trước còn ướt.

Vữa bảo vệ cốt thép:  thi công lớp saukhi lớp trước đã khô.

Chiều dày lớp Vữa kết nối: cần đủ để phủ bề mặt bê tông một lớp mỏng và lấp đầy các lỗ rỗng.

Vữa bảo vệ cốt thép: tối thiểu chiều dày 2 mm.

Quy cách Bao 25 kg
Hạn sử dụng 12 tháng (khi chưa mở bao)
Lưu trữ Nơi khô mát có bóng râm

TPI Mortar SP - Vữa kết nối và bảo vệ chống ăn mòn cốt thép

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG VỮA TPI MORTAR SP

Chuẩn bị bề mặt

Đối với bê tông:

  • Bê tông phải được vệ sinh loại bỏ bụi bẩn, vật liệu dễ bong tróc, tạp chất và các vật liệu có thể làm giảm bám dính hoặc ngăn khả năng thấm ướt của vật liệu sửa chữa. Bê tông bị tách lớp, xốp, hư hại, giảm yếu và thậm chí là bê tông còn đặc chắc trong một số trường hợp cần phải được loại bỏ bằng biện pháp phù hợp.
  • Cần đảm bảo loại bỏ hết phần bê tông xung quanh để vệ sinh cốt thép bị ăn mòn và thi công các lớp bảo vệ cốt thép (khi cần) cũng như để đảm bảo độ lèn chặt của vật liệu sửa chữa.

Đối với cốt thép:

  • Cần phải loại bỏ các lớp gỉ, vảy thép, vữa, bê tông, bụi bẩn cũng như các vật liệu rời rạc và tạp chất khác gây giảm bám dính hay tham gia gây ăn mòn cốt thép. Bề mặt cần được làm sạch bằng phương pháp phun chất mài mòn hoặc dùng nước áp lực cao.

Trộn sản phẩm

  • Bột được thêm từ từ vào thùng chứa nước đã được định lượng trước sao cho thích hợp với độ sệt mong muốn.
  • Trộn bằng máy trộn điện có cần trộn với tốc độ thấp (tối đa 500 vòng/phút ) trong vòng ít nhất 3 phút cho đến khi đạt được hỗn hợp có độ sệt, mịn như hồ dầu.

Thi công sản phẩm

Vữa kết nối:

  • Sau khi xử lý và vệ sinh cần cẩn thận làm ẩm bề mặt bê tông khoảng 2 giờ trước khi thi công. Giữ bề mặt ướt và không để bị khô. Trước khi thi công, loại bỏ lượng lượng nước dư thừa, có thể bằng miếng bọt biển. Bề mặt nên có màu tối mờ, không sáng bóng. Các lỗ rỗng và hốc trên bề mặt không được chứa nước. Sử dụng bàn chải sạch, cây lăn, hoặc thiết bị phun phù hợp để tạo một lớp phủ mỏng lấp đầy tất cả lỗ rỗng và lỗ, hốc..

Vữa bảo vệ chống ăn mòn cốt thép:

  • Sử dụng chổi quét hoặc thiết bị phun phù hợp để thi công lớp đầu tiên lên toàn bộ bề mặt bên ngoài của các thanh cốt thép với chiều dày khoảng 1 mm. Sau khi kiểm tra bằng móng tay lớp phủ đầu tiên khô cứng thì có thể thi công tiếp lớp thứ hai với chiều dày cũng khoảng 1 mm. Nếu sử dụng phương pháp phun, cần tránh phun quá mức lên bề mặt. Chờ vật liệu khô hoàn toàn trước khi thi công vữa sửa chữa.

Bảo dưỡng

  • Sau khi thi công bảo vệ chống ăn mòn cốt thép cần áp dụng các biện pháp bảo vệ và bảo dưỡng phù hợp tránh để lớp phủ bị mất nước sớm và dính bụi bẩn.

Vệ sinh

  • Rửa sạch các dụng cụ bằng nước ngay sau khi sử dụng. Vữa đã đông cứng chỉ có thể loại bỏ bằng các biện pháp cơ học.

THÔNG TIN VỀ SỨC KHỎE VÀ AN TOÀN

Bảo hộ lao động: cần mặc đồ bảo hộ lao động thích hợp, kính và găng tay khi sử dụng sản phẩm. Có thể gây ra dị ứng khi tiếp xúc với mắt, da hoặc màng nhày.

Sinh thái học: Theo quy định của địa phương.

Vận chuyển: Không nguy hiểm.

Tham khảo Tài Liệu An Toàn Sản Phẩm (MSDS) của sản phẩm trước khi sử dụng.

Đánh giá (0)

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “TPI MORTAR SP – Vữa kết nối và bảo vệ chống ăn mòn cốt thép” Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Sản phẩm tương tự

TPI Latex P100 / TPI Latex 25L Phụ gia chống thấm và tác nhân kết nối
Quick view

TPI LATEX P100 – Phụ gia chống thấm và kết nối

Vữa khô trộn sẵn TPI Mortar GP 75 25Kg
Quick view

TPI MORTAR GP 75 – Vữa khô trộn sẵn đa dụng Mác 75#

TPI Q-Proof 828 (2.6:1) Vữa chống thấm và bảo vệ đàn hồi, gốc xi măng hai thành phần có sợi gia cường
TPI Q-Proof 828 (2.6:1) - Vữa chống thấm sợi gia cường
Quick view

TPI Q-PROOF 828 (2.6:1) – Vữa chống thấm sợi gia cường

TPI Q-Proof 8EC (4:1) Vữa chống thấm và bảo vệ đàn hồi, gốc xi măng hai thành phần
TPI Q-Proof 8EC (4:1) - Vữa chống thấm gốc xi măng hai thành phần
Quick view

TPI Q-PROOF 8EC (4:1) – Vữa chống thấm gốc xi măng hai thành phần

TPI Q-PROOF 901 (2:1) Vữa chống thấm bảo vệ đàn hồi cao cấp, hai thành phần
Quick view

TPI Q-PROOF 901 (2:1) – Vữa chống thấm cao cấp, hai thành phần

TPI Repair HS 25kg - Vữa sửa chữa bê tông cường độ cao (>70 Mpa)
Quick view

TPI REPAIR HS – Vữa sửa chữa bê tông cường độ cao (>70 Mpa)

TPI Repair RF 20kg - Vữa sửa chữa bê tông phủ mỏng đẹp (> 40Mpa)
Quick view

TPI REPAIR RF – Vữa sửa chữa bê tông phủ mỏng đẹp (> 40Mpa)

TPI Sealant Primer 20L - Chất quét lót cho keo trám sealant
TPI Sealant Primer 5L - Chất quét lót cho keo trám sealant
Quick view

TPI SEALANT PRIMER – Chất quét lót cho keo trám sealant

    Close
    Danh mục sản phẩm
    • Chất Tháo Ván Khuôn
    • Chống Thấm
    • Chưa phân loại
    • Hoá Chất Xây Dựng
    • Keo & Chất trám
    • Phụ Gia Bê Tông
    • Sàn Bê Tông
    • Sơn Phủ
    • Sửa Chữa & Bảo Vệ Bê Tông
    • Vữa Khô Trộn Sẵn
    • Vữa Rót
    Catalogue & Profile

    Mockup Cataloge 2024
    Catalogue sản phẩm 2024
    ————
    Mockup San Pham cho nha xuong
    Sản phẩm cho nhà xưởng
    ————
    Mockup San Pham Chong Tham
    Sản phẩm chống thấm
    ————
    Mockup Beton Duc San
    Cho nhà máy bê tông đúc sẵn

    GIAO HÀNG

    Toàn quốc

    THANH TOÁN

    Linh hoạt

    DỊCH VỤ

    Hướng dẫn mua hàng

    BẢO MẬT

    Thông tin khách hàng

    ĐỔI TRẢ

    Chính sách đổi trả

    CTY TNHH ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TPI

    VP: 52 Tân Hải, P.13, Q.Tân Bình, HCM

    ĐT: (+84) 028 66 857 867

    MST: 0313581680

    Email: info@tpivn.com

    Mở cửa:Thứ Hai – Thứ Sáu: 8h00 – 17h00

    Nhà máy: 82D QL13, KP.Hòa Long, P.Lái Thiêu,Tp.Thuận An, Bình Dương.

    LIÊN HỆ

    KH doanh nghiệp Mr.Cường

    • ĐT: 0933 43 83 23 /   Zalo 
    • Email:  cuongnguyen@tpivn.com

    KH dự án Mr. Trường

    • ĐT: 0909 862 135 /   Zalo 
    • Email:  truongdo@tpivn.com

    KH cửa hàng, đại lý Mr.Tú

    • ĐT:  0901 966 846  /   Zalo 
    • Email:  tu.nguyen@tpivn.com
    VGBC TRANS 300 X 250
    AQS ISO 9001
    • Menu
    • Danh mục sp
    • Chất Tháo Ván Khuôn
    • Chống Thấm
    • Hoá Chất Xây Dựng
    • Phụ Gia Bê Tông
    • Sàn Bê Tông
    • Sơn Phủ
    • Sửa Chữa & Bảo Vệ Bê Tông
    • Vữa Khô Trộn Sẵn
    • Vữa Rót
    • Giới thiệu
    • Sản phẩm
      • Chống Thấm
      • Chất Tháo Ván Khuôn
      • Hoá Chất Xây Dựng
      • Phụ Gia Bê Tông
      • Sửa Chữa & Bảo Vệ Bê Tông
      • Sàn Bê Tông
      • Vữa Khô Trộn Sẵn
      • Vữa Rót
      • Sơn Phủ
    • Catalogue
    • Dự Án
    • Blog
    • Liên hệ
    Shopping cart
    Close
    Sign in
    Close

    Lost your password?

    No account yet?

    Create an Account
    Sidebar
    Home
    Barcode icon Sản phẩm
    Gọi điện
    Chat
    Map