
Dùng như lớp sơn lót kết nối để tăng độ bám dính các các lớp phủ chống thấm gốc Polyurethane trên bề mặt nền bê tông, vữa, bột trét…
Chống thấm tạo màng trong suốt, ngăn ẩm, chống phát triển rêu mốc và tăng khả năng kháng kiềm cho:
• Bề mặt tường bê tông và vữa..
• Gạch đỏ, ngói đất sét nung. Đá tự nhiên.
• Gạch khí chưng áp ACC, tấm ALC, bê tông nhẹ, EPS..
Định mức: 5 – 30 m2 / lít / lớp (Tùy thuộc vào độ hút nước của vật liệu).
Tỉ lệ: Pha nước từ 5 – 30 lần.
Đóng gói: Thùng 5 lít / 25 lít
• Sàn hầm đáy trước khi đổ bê tông tươi, tầng hầm
• Bề mặt: bê tông, vữa (Nội thất và ngoại thất).
Định mức:
• 2 kg/m2 – phương pháp thi công ướt
• 3 – 3.5 kg/m2 – rắc khô (Chống thấm nghịch)
• 2 kg/m2 – Phương pháp rắc khô (Chống thấm thuận)
Tỉ lệ: Pha nước 20 – 22%
Đóng gói: Bao 20kg
TPI Latex P100 là loại nhũ tương cao cấp làm tăng chất lượng của vữa xi măng như:
• Lớp hồ dầu. Lớp vữa dặm vá mỏng
• Vữa dán gạch, vữa xây
• Lớp vữa trát chống thấm, lớp vữa cán sàn
• Vữa sửa chữa bê tông, lớp lót chống mài mòn
Đóng gói: Thùng 5 lít / 25 lít
Hình thành chất cơ bản cho hệ thống vữa trát TPI rất thích hợp chống thấm cho các kết cấu vữa xây ở những nơi áp suất thủy lực không hiện rõ.
• Màng chống thấm cho các mái, bệ móng, ban công, bể nước (mặt ngoài), bồn hoa.
• Lớp phủ chống thấm cho tường ngoài, tầng hầm , đài móng.
• Lớp ngăn nước bên dưới lớp vữa trát, vữa láng, lớp gạch lát
Định mức: 0.6 – 0.8 kg / m2 / lớp (Thi công tối thiểu 2 lớp)
Đóng gói: Thùng 5 kg / 20 kg
Chống thấm bên trong và bên ngoài nhà, trong công tác sửa chữa và bảo vệ chống sương giá:
• Bể nước sinh hoạt, bể bơi, bể phòng cháy chữa cháy.
• Khu vực ẩm ướt, sân thượng và ban công.
• Tầng hầm, bãi đậu xe. Cầu, tường chắn.
Đóng gói: 18 kg / Bộ (A+B)
Chống thấm bên trong và bên ngoài nhà, trong công tác sửa chữa và bảo vệ chống sương giá:
• Tầng hầm, bể nước sinh hoạt, sân thượng và ban công.
• Cầu, tường chắn. Khu vực ẩm ướt.
• Trám các vết nứt chân chim, không phải là các vết nứt đang phát triển.
Đóng gói: 25 kg / Bộ (A+B)
Chống thấm bên trong và bên ngoài nhà, trong công tác sửa chữa và bảo vệ chống sương giá:
• Bể nước sinh hoạt, bể bơi, bể phòng cháy chữa cháy.
• Tầng hầm, bãi đậu xe.
• Khu vực ẩm ướt, sân thượng và ban công.
• Cầu, tường chắn.
Đóng gói: 30 kg / Bộ (A+B)
Lớp chống thấm bên dưới lòng đất cho các bề mặt bê tông và vữa trát.
• Sàn mái phẳng.
• Ban công.
• Tầng hầm, v.v…
• Chống thấm cho tường.
Định mức: 2.0 kg / m2 (cho độ dày ~ 1.1 mm sau khi khô).
Đóng gói: Thùng 4.5 kg / 20 kg.
Chất chống thấm dạng lỏng áp dụng cho bề mặt tường đứng, chịu tia UV cao, chịu thời tiết khắc nghiệt. Pha với xi măng, tăng khả năng chống thấm 2 chiều.
• Các mái lộ thiên có tạo độ dốc
• Bề mặt hoàn thiện
• Trám khe mối nối và trám ốc vít cho nhiều loại mái (gạch, Amiang, tôn kẽm)
• Các chân tường trên mái
Định mức: 0.5 kg / m2 / lớp (Tối thiểu 2 lớp)
Tỉ lệ trộn: 1 kg TPI Seal-100 + 1 kg xi măng + 0.5 kg nước
Đóng gói: 1 kg / 5 kg / 20 kg.
No account yet?
Create an Account